600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (new 2025)
Bộ Công An, Cục Cảnh sát giao thông ban hành bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (sau đây viết gọn là bộ 600 câu hỏi) như sau:
I. Nội dung và đối tượng áp dụng:
1. Bố cục bộ 600 câu hỏi:
1.1. Chương I: Gồm 180 câu về Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (từ câu số 1 đến câu số 180).
1.2. Chương II: Gồm 25 câu về Văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe, kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn (từ câu số 181 đến câu số 205).
1.3 Chương III: Gồm 58 câu về Kỹ thuật lái xe (từ câu 206 đến câu 263).
1.4. Chương IV: Gồm 37 câu về Cấu tạo và sửa chữa (từ câu 264 đến câu 300).
1.5. Chương V: Gồm 185 câu về Báo hiệu đường bộ (từ số 301 đến câu số 485).
1.6. Chương VI: Gồm 115 câu về Giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (từ số 486 đến câu số 600).
* Ghi chú:
- Trong bộ 600 câu hỏi có 60 câu hỏi về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, mỗi đề sát hạch có một câu hỏi về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, thí sinh lựa chọn đáp án sai tại câu này được tính là điểm liệt, bài thi lý thuyết sẽ không đạt yêu cầu (danh sách 60 câu hỏi tại Phụ lục III Công văn này).
- Phần đáp án đúng là phần gạch chân dưới câu hỏi.
- Link tải bộ 600 câu hỏi sát hạch mới: https://drive.google.com/file/d/1GMUREeE7FlKEfS-QJJ1EAa1B4O5XJfJq/view?usp=sharing
2. Đối tượng áp dụng bộ 600 câu hỏi theo hạng Giấy phép lái xe
2.1. Sát hạch cấp Giấy phép lái xe hạng B, C1, C, D1, D2, D và các hạng BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE gồm 600 câu hỏi; trong đó có 60 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.
II. Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp Giấy phép lái xe các hạng
1. Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng B gồm 30 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên trong bộ 600 câu hỏi, trong đó: 08 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe, kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo và sửa chữa; 09 câu về báo hiệu đường bộ; 09 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2. Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng C1 gồm 35 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên trong bộ 600 câu hỏi, trong đó: 10 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe, kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về báo hiệu đường bộ; 10 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
3. Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên trong bộ 600 câu hỏi, trong đó: 10 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ, 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe, kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn, 02 câu về kỹ thuật lái xe, 01 câu về cấu tạo sửa chữa, 14 câu về báo hiệu đường bộ, 11 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
4. Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE gồm 45 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên trong bộ 600 câu hỏi, trong đó: 10 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe, kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về báo hiệu đường bộ; 14 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
5. Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A, B1 gồm 25 câu hỏi (sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B1 được chọn ngẫu nhiên trong 300 câu hỏi quy định lại điểm 2.2, mục 2, phần I; sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A được chọn ngẫu nhiên trong 250 câu hỏi quy định lại điểm 2.3, mục 2, phần I hướng dẫn này), trong đó: 08 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 08 câu về báo hiệu đường bộ; 06 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
III. Tổ chức thực hiện
1. Bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ được áp dụng từ ngày 01 tháng 06 năm 2025.
PHỤ LỤC 1
NHÓM 250 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1, A
(Kèm theo văn bản số 2262/CSGT-P5 ngày 07 tháng 5 năm 2025)
1. Nhóm câu hỏi Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (100 câu trong bộ 600 câu hỏi)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
51 |
52 |
53 |
54 |
56 |
57 |
59 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
80 |
81 |
87 |
88 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
102 |
103 |
107 |
109 |
110 |
111 |
119 |
123 |
124 |
125 |
126 |
137 |
138 |
140 |
141 |
142 |
145 |
146 |
151 |
155 |
163 |
167 |
178 |
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe (10 câu trong bộ 600 câu hỏi)
182 |
185 |
187 |
189 |
191 |
192 |
193 |
194 |
195 |
200 |
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (15 câu trong bộ 600 câu hỏi)
206 |
215 |
219 |
232 |
233 |
240 |
241 |
242 |
254 |
255 |
257 |
258 |
259 |
260 |
261 |
4. Nhóm câu hỏi Báo hiệu đường bộ (90 câu trong bộ 600 câu hỏi)
303 |
304 |
305 |
306 |
307 |
313 |
314 |
315 |
317 |
318 |
322 |
323 |
324 |
325 |
326 |
329 |
330 |
335 |
345 |
346 |
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
354 |
360 |
362 |
364 |
366 |
367 |
368 |
369 |
370 |
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
376 |
377 |
380 |
381 |
382 |
386 |
387 |
389 |
390 |
391 |
393 |
394 |
395 |
397 |
398 |
400 |
401 |
411 |
412 |
413 |
415 |
419 |
422 |
427 |
430 |
431 |
432 |
433 |
434 |
435 |
437 |
438 |
439 |
440 |
441 |
442 |
445 |
450 |
451 |
452 |
454 |
455 |
457 |
458 |
459 |
460 |
461 |
474 |
475 |
476 |
478 |
5. Nhóm câu hỏi giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu trong bộ 600 câu hỏi)
486 |
487 |
490 |
492 |
495 |
499 |
500 |
503 |
504 |
505 |
507 |
508 |
509 |
517 |
520 |
525 |
527 |
528 |
529 |
538 |
539 |
540 |
543 |
548 |
553 |
556 |
559 |
560 |
562 |
565 |
567 |
568 |
583 |
592 |
600 |
6. Nhóm 20 câu/60 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
28 |
30 |
47 |
48 |
52 |
53 |
63 |
64 |
65 |
68 |
70 |
71 |
72 |
PHỤ LỤC 2
300 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG B1
(Kèm theo văn bản số 2262/CSGT-P5 ngày 07 tháng 5 năm 2025)
1. Nhóm câu hỏi Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (110 câu trong bộ 600 câu hỏi)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
59 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
80 |
81 |
82 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
102 |
103 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
119 |
123 |
124 |
125 |
126 |
137 |
138 |
139 |
140 |
141 |
142 |
145 |
146 |
151 |
155 |
157 |
162 |
163 |
165 |
166 |
167 |
178 |
2. Nhóm câu hỏi văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe (10 câu trong bộ 600 câu hỏi)
182 |
185 |
187 |
189 |
191 |
192 |
193 |
194 |
195 |
200 |
3. Nhóm câu hỏi kỹ thuật lái xe và cấu tạo sửa chữa (17 câu trong bộ 600 câu hỏi)
206 |
215 |
219 |
232 |
233 |
240 |
241 |
242 |
254 |
255 |
257 |
258 |
259 |
260 |
261 |
266 |
285 |
4. Nhóm câu hỏi Báo hiệu đường bộ (128 câu trong bộ 600 câu hỏi)
303 |
304 |
305 |
306 |
307 |
313 |
314 |
315 |
317 |
318 |
322 |
323 |
324 |
325 |
326 |
329 |
330 |
332 |
333 |
334 |
335 |
344 |
345 |
346 |
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
354 |
355 |
360 |
361 |
362 |
364 |
366 |
367 |
368 |
369 |
370 |
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
376 |
377 |
380 |
381 |
382 |
383 |
384 |
385 |
386 |
387 |
388 |
389 |
390 |
391 |
392 |
393 |
394 |
395 |
396 |
397 |
398 |
400 |
401 |
402 |
405 |
406 |
407 |
408 |
409 |
410 |
411 |
412 |
413 |
415 |
416 |
418 |
419 |
420 |
421 |
422 |
423 |
424 |
425 |
426 |
427 |
430 |
431 |
432 |
433 |
434 |
435 |
436 |
437 |
438 |
439 |
440 |
441 |
442 |
443 |
445 |
446 |
450 |
451 |
452 |
454 |
455 |
456 |
457 |
458 |
459 |
460 |
461 |
474 |
475 |
476 |
477 |
478 |
479 |
480 |
481 |
482 |
483 |
485 |
5. Nhóm câu hỏi giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu trong bộ 600 câu)
486 |
487 |
490 |
492 |
495 |
499 |
500 |
503 |
504 |
505 |
507 |
508 |
509 |
517 |
520 |
525 |
527 |
528 |
529 |
538 |
539 |
540 |
543 |
548 |
553 |
556 |
559 |
560 |
562 |
565 |
567 |
568 |
583 |
592 |
600 |
6. Nhóm 30 câu/60 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
28 |
30 |
47 |
48 |
52 |
53 |
63 |
64 |
65 |
68 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
87 |
89 |
90 |
91 |
92 |
215 |
254 |
255 |
PHỤ LỤC 3
60 CÂU HỎI XỬ LÝ TÌNH HUỐNG MẤT ATGT NGHIÊM TRỌNG ĐƯỢC LỰA CHỌN TỪ BỘ 600 CÂU HỎI
(Kèm theo văn bản số 2262/CSGT-P5 ngày 07 tháng 5 năm 2025)
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
30 |
32 |
34 |
35 |
47 |
48 |
52 |
53 |
55 |
58 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
97 |
98 |
102 |
117 |
163 |
165 |
167 |
197 |
198 |
206 |
215 |
226 |
234 |
245 |
246 |
252 |
253 |
254 |
255 |
260 |